QUININ DIHYDROCLORID
Chinini
dihydrochloridum
C20H24N2O2.2HCl
P.t.l: 397,3
Quinin
dihydroclorid là (8S,9R)-6’-methoxycinchonan-9-ol dihydroclorid,
phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C20H24N2O2.2HCl,
tính theo chế phẩm đã sấy khô.
Tính
chất
Bột
trắng hay gần như trắng. Rất tan trong nước,
tan trong ethanol 96%.
Định
tính
A.
Phương pháp sắc
ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).
Bản
mỏng: Silica
gel G (TT).
Dung
môi khai triển: Diethylamin - ether - toluen
(15 : 36 : 60 ).
Dung
dịch thử: Dung dịch chế
phẩm 1,0% trong methanol (TT).
Dung
dịch đối chiếu (1): Dung
dịch quinin sulfat chuẩn (ĐC)
1,0% trong methanol (TT).
Dung
dịch đối chiếu (2): Dung
dịch chứa 1,0% của mỗi quinidin sulfat chuẩn (ĐC) và quinin sulfat chuẩn (ĐC) trong methanol (TT).
Cách
tiến hành: Chấm riêng rẽ lên
bản mỏng 4 ml
của mỗi dung dịch trên. Sau khi triển khai sắc
ký, lấy bản mỏng ra để khô ngoài không khí 15 phút
và chạy sắc ký nhắc lại. Sau đó sấy khô
bản mỏng ở 105 °C
trong 30 phút, để nguội và phun thuốc thử
iodoplatinat (TT).Vết chính trên sắc ký đồ thu được
của dung dịch thử phải giống về vị
trí, màu sắc và kích thước với vết trên sắc
ký đồ thu được của dung dịch đối
chiếu (1). Phép thử chỉ có giá trị khi sắc ký đồ
của dung dịch đối chiếu (2) cho 2 vết tách
rõ ràng.
B.
Đáp ứng phép thử
pH.
C.
Chế phẩm cho
phản ứng A của phép thử định tính ion clorid
(Phụ lục 8.1).
pH
pH
của dung dịch chế phẩm 3,0% từ 2,0 đến
3,0 (Phụ lục 6.2).
Từ
-223° đến
-229°, tính theo
chế phẩm đã sấy khô (Phụ lục 6.4).
Dùng
dung dịch chế phẩm 3,0% trong dung dịch acid
hydrocloric 0,1 M (TT) để đo.
Thêm 1 ml dung dịch acid sulfuric 1 M (TT) vào 15 ml
dung dịch chế phẩm 2,0%. Dung dịch thu được
vẫn phải trong ít nhất trong vòng 15 phút.
Sulfat
Không
được quá 0,12% (Phụ lục 9.4.14).
Dùng
0,125 g để thử.
Các
alcaloid cinchona khác
Yêu
cầu và tiến hành thử theo phép thử Các alcaloid cinchona khác trong
chuyên luận Quinin bisulfat.
Mất
khối lượng do làm khô
Không
được quá 3,0% (Phụ lục 9.6).
(1,000
g; 105 °C).
Không
được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp
1).
Cation
chuẩn độ được
Phải
từ 79,7 đến 84,2%, tính theo chế phẩm đã
sấy khô.
Hoà
tan 0,4 g chế phẩm trong 10 ml nước, thêm 40 ml methanol
(TT) và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd
0,1 M (CĐ) dùng dung
dịch phenolphtalein (TT)
làm chỉ thị.
1
ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 M (CĐ) tương
đương với 16,32 mg [C20H26N2O2]2+.
Định
lượng
Hoà
tan 0,3 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 50 ml acid
acetic khan (TT) và 20 ml anhydrid acetic (TT), thêm 10ml dung dịch thuỷ ngân (II) acetat (TT). Định lượng
bằng dung dịch acid
percloric 0,1 N (CĐ), dùng dung
dịch tím tinh thể (TT) làm chỉ thị.
1
ml dung dịch acid percloric
0,1 N (CĐ) tương đương 19,87 mg C20H24N2O2.HCl.
Tránh
ánh sáng.
Loại thuốc
Thuốc
sốt rét.
Chế phẩm
Thuốc
tiêm.